Tham khảo Everyday Life

  1. “Coldplay producers Rik Simpson and Dan Green on global production and nailing live streams”. MusicTech. 11 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  2. “Coldplay look to be teasing a new double album, according to a letter sent to fans”. Dork. 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019.
  3. “Coldplay – Official Site”. Coldplay (bằng tiếng Anh). 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  4. Fields, Taylor (26 tháng 11 năm 2019). “Coldplay Celebrates 'Everyday Life,' Explains Meaning Behind Double Album”. www.iheart.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  5. Coldplay (24 tháng 10 năm 2019). Orphans / Arabesque (digital download). Parlophone. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  6. “Coldplay”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  7. “Coldplay | full Official Chart History | Official Charts Company”. www.officialcharts.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.
  8. Caulfield, Keith (1 tháng 12 năm 2019). “Trippie Redd Rules With First No. 1 Album on Billboard 200 Chart”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  9. “Coldplay share new stripped down EP and short film 'Reimagined'”. NME. 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  10. “Coldplay: Reimagined”. Apple Music. 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  11. “Everyday Life by Coldplay reviews”. AnyDecentMusic?. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  12. “Everyday Life by Coldplay Reviews and Tracks”. Metacritic. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  13. Yeung, Neil Z. “Everyday Life – Coldplay”. AllMusic. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  14. Modell, Josh (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay runs away from Coldplay on the wildly uneven Everyday Life”. The A.V. Club. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019.
  15. McCormick, Neil (19 tháng 11 năm 2019). “Coldplay, Everyday Life, review: '16 heart-on-sleeve songs from one of the greatest British bands of the century'”. The Daily Telegraph. ISSN 0307-1235. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019.
  16. Johnston, Maura (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay navigates existential dread on the catchy, curveball-filled Everyday Life”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019.
  17. Petridis, Alexis (21 tháng 11 năm 2019). “Coldplay: Everyday Life review – surefire hits and dodgy experiments”. The Guardian. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  18. White, Adam (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay review, Everyday Life: A fascinating, occasionally brilliant curio”. The Independent. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  19. Krol, Charlotte (21 tháng 11 năm 2019). “Coldplay – 'Everyday Life' review: a confounding experiment from a deceptively forward-thinking band”. NME. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  20. Sodomsky, Sam (25 tháng 11 năm 2019). “Coldplay: Everyday Life”. Pitchfork. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.
  21. Hermes, Will (26 tháng 11 năm 2019). “Coldplay Get Admirably Real on the Organically Expansive 'Everyday Life'”. Rolling Stone. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019.
  22. Hodgkinson, Will (22 tháng 11 năm 2019). “Coldplay: Everyday Life review — back to the goodish old days”. The Times. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019.
  23. “Coldplay Reimagined”. Apple Music (bằng tiếng Anh). 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
  24. “Everyday Life [Japan Bonus Track] COLDPLAY CD Album”. Amazon.co.jp. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  25. “Coldplay”. GRAMMY.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  26. “Pilar Zeta”. GRAMMY.com (bằng tiếng Anh). 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2021.
  27. “Los discos más vendidos de la semana”. Diario de Cultura. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  28. "Australiancharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  29. "Austriancharts.at – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  30. "Ultratop.be – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  31. "Ultratop.be – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  32. "Coldplay Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  33. “Lista prodaje 1. tjedan 2020. (30.12.2019. - 05.01.2020.)” (bằng tiếng Croatia). Top Lista HR. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  34. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201948 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
  35. "Danishcharts.dk – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  36. "Dutchcharts.nl – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  37. "Coldplay: Everyday Life" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  38. "Lescharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  39. "Offiziellecharts.de – Coldplay – Everyday Life" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts.
  40. “Top-75 Albums Sales Chart (Combined) – Week 48/2021”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  41. "Album Top 40 slágerlista – 2019. 48. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập 2019-12-06.
  42. "Irish-charts.com – Discography Coldplay". Hung Medien. Truy cập 2019-11-30.
  43. "Italiancharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  44. “Everyday Life on Billboard Japan Hot Albums”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
  45. エヴリデイ・ライフ | コールドプレイ [Everyday Life | Coldplay] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  46. “Oricon Top 50 International Albums: 2019-12-02”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  47. “Mūzikas Patēriņa Tops/ 48. nedēļa” (bằng tiếng Latvia). LAIPA. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  48. “2019 48-os savaitės klausomiausi (TOP 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  49. 1 2 “Top 100 México – Los más vendidos 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
  50. "Charts.nz – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  51. "Norwegiancharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  52. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry.
  53. "Portuguesecharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  54. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  55. “Slovak Albums – Top 100”. ČNS IFPI. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021. Ghi chú: Trên trang bảng xếp hạng, chọn SK - Albums - Top 100 ở bên trái và "201948" bên dưới "Zobrazit" để xem được dữ liệu cần thiết.
  56. "Spanishcharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  57. "Swedishcharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  58. "Swisscharts.com – Coldplay – Everyday Life". Hung Medien.
  59. "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  60. "Coldplay Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  61. "Coldplay Chart History (Top Alternative Albums)". Billboard.
  62. "Coldplay Chart History (Top Rock Albums)". Billboard.
  63. “Jahreshitparade Alben 2019”. austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  64. “Jaaroverzichten 2019” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  65. “Rapports Annuels 2019” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  66. “Jaaroverzichten – Album 2019”. dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  67. “Top de l'année Top Albums 2019” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  68. “Top 100 Album-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  69. “Összesített album- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2019” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2021.
  70. “Classifica annuale 2019 (dal 28.12.2018 al 26.12.2019) – Album & Compilation” (bằng tiếng Italy). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  71. “Najpopularniejsze albumy i single 2019 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  72. “Top 100 Álbuns” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2020.
  73. “Top 100 Albums Annual 2019”. El portal de Música. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022.
  74. “Schweizer Jahreshitparade 2019”. hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  75. “End of Year Album Chart Top 100 - 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  76. “Jaaroverzichten 2020” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  77. “Rapports Annuels 2020” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  78. “Jaaroverzichten – Album 2020” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
  79. “Top de l'année Top Albums 2020” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  80. “Top 100 Album-Jahrescharts 2020” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  81. “Top 100 Álbuns” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
  82. “Top Albums 2020”. El Portal de Música. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  83. “Schweizer Jahreshitparade 2020”. hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  84. “Top Alterative Albums – Year-End 2020”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
  85. “Top Rock Albums – Year-End 2020”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  86. “France album certifications – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  87. “Italy album certifications – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Everyday Life" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  88. “Netherlands album certifications – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2019.
  89. “Britain album certifications – Coldplay – Everyday Life” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  90. “Coldplay's Music Of The Spheres tops 100k first-week sales” (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 10 năm 2021.
  91. “[PRE-ORDER] Everyday Life Cassette”. Warner Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  92. “Everyday Life Vinyl Coldplay”. shop.coldplay.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  93. “[PRE-ORDER] Everyday Life CD”. Warner Music Canada. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  94. “Everyday Life by Coldplay”. Apple Music. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
Album phòng thu
Album trực tiếp
Album biên tập
EP
Lưu diễn
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Everyday Life http://anydecentmusic.com/review/10173/Coldplay-Ev... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.freezepage.com/1576142273UFRMZELIOI http://www.irish-charts.com/showinterpret.asp?inte... http://snepmusique.com/les-certifications/?categor... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Cold... http://hitparada.ifpicr.cz/ http://www.ifpicr.cz/hitparada/index.php?hitp=P http://www.top-lista.hr/www/lista-prodaje-strano-1... http://amprofon.com.mx/es/pages/rankings/top-album...